Dây đai PET nhám
Sản xuất quy cách theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng.
- Nhựa tốt nên độ bám dính mối hàn tốt.
- Màu sắc đẹp, khó bay màu theo thời gian.
- Chịu lực gấp 1,5 lần so với dây đai nhựa cùng kích cỡ.
- In tên & Logo doanh nghiệp trên dây đai nhựa góp phần xây dựng thương hiệu.
Một loại dây đai thông thường được xác định qua các thông số:
(Kích thước: Rộng (W) x Dày (T))
Various specs of our PET Strap | ||||||
Item No. | Size | Length/roll | Break Strength | |||
(mm) | (inch) | (met) | Net weight | | N | |
JL120060 | 12.0*0.6 | 1/2*0.024 | 2120 | 20kg | | 2200 |
JL125060 | 12.5*0.6 | 3/5*0.024 | 2040 | 20kg | | 2300 |
JL130065 | 13.0*0.65 | 3/5*0.027 | 1800 | 20kg | | 2600 |
JL160060 | 16.0*0.6 | 5/8*0.024 | 1600 | 20kg | | 3000 |
JL160080 | 16.0*0.8 | 5/8*0.031 | 1200 | 20kg | | 4000 |
JL160090 | 16.0*0.9 | 5/8*0.35 | 1060 | 20kg | | 4500 |
JL160100 | 16.0*1.0 | 5/8*0.040 | 960 | 20kg | | 4800 |
JL190080 | 19.0*0.8 | 3/4*0.031 | 1000 | 20kg | | 4700 |
JL190100 | 19.0*1.0 | 3/4*0.40 | 810 | 20kg | | 5700 |
JL250100 | 25.0*1.0 | 0.98*0.040 | 610 | 20kg | | 7500 |
JL250120 | 25.0*1.2 | 0.98*0.047 | 510 | 20kg | | 9000 |
Ghi chú:
- Kết quả thử nghiệm được tính theo giá trị trung bình.
- Khối lượng đơn vị số m/kg trên bảng áp dụng cho dây đai bề mặt trơn.
- Tiêu chuẩn ASTM D-3950 được sử dụng để thử nghiệm và lựa chọn quy cách dây phù hợp.
- Dây được cuộn thành cuộn, có lõi giấy đường kính 406mm hoặc 203mm.
